Nr. | Original expression | Translated expression | ||
---|---|---|---|---|
1081 | If enabled, the 4- and 8-bits images will be re-created even if they already exist. | |||
1082 | If enabled, the application will gather information about untranslated strings and allow their translation. | Nếu kích hoạt, ứng dụng sẽ thu thập thông tin về chuỗi cần dịch và cho phép bản dịch của họ. | ||
1083 | If enabled, the application will prevent quality loss in unchanged regions of a JPEG image. | |||
1084 | If enabled, the filter will be applied to color channels only, leaving the alpha channel intact. | Nếu kích hoạt, bộ lọc sẽ được áp dụng cho các kênh màu duy nhất, để lại các kênh alpha còn nguyên vẹn. | ||
1085 | If enabled, the icon will be taken from first selected subcommand. | Nếu kích hoạt, icon sẽ được thực hiện từ lệnh phụ đầu tiên được chọn. | ||
1086 | If enabled, the inserted image will be initialized using a copy of the currently selected image. | |||
1087 | If enabled, the output image will always have square proportions. | Nếu kích hoạt, ảnh xuất ra sẽ luôn theo tỷ lệ vuông. | ||
1088 | If enabled, the shape will appear sunken insted of pulled out. | Nếu được kích hoạt, hình sẽ xuất hiện vùng trũng thay vì bị kéo ra. | ||
1089 | If enabled, the view will be able to create and use arbitrary selections. | Nếu kích hoạt, người xem sẽ có thể tạo và sử dụng tùy ý các lựa chọn. | ||
1090 | If enabled, untranslated strings will be preceded with [*] in the application window. | Nếu kích hoạt, các chuỗi cần dịch sẽ được đi trước với [*] trong cửa sổ ứng dụng. | ||
1091 | If set, the layout will be usable only with documents of the selected type. | |||
1092 | If the cursor is part of a cursor set, please specify its role here. | |||
1093 | If there are more sections, the animation will be faster. | Nếu có nhiều phân đoạn hơn, các ảnh động sẽ nhanh hơn. | ||
1094 | If this option is enabled the related field will be set to the defined value when the command is activated. | |||
1095 | If used in toolbar, the button will always contain command name. | Nếu được sử dụng trong thanh công cụ, nút sẽ luôn luôn có tên lệnh. | ||
1096 | Ignore alpha | Bỏ qua alpha | ||
1097 | Image | Hình ảnh | ||
1098 | Image &zoom: | &Thu/Phóng ảnh: | ||
1099 | Image - Viewer | Ảnh - Trình xem ảnh | ||
1100 | Image - Zoom | Ảnh - Thu/Phóng |