Vietnamese phrases #221-240 for RealWorld Paint 2013.1

Log-in or register.

Back to all languages

Nr.Original expressionTranslated expression
221
A constant used when evaluating the fractals (except Mandelbrot set). Change the value by clicking in the square or by entering numbers directly.
Hằng số được sử dụng khi đánh giá Fractals (trừ tập Mandelbrot). Thay đổi giá trị bằng cách nhấn vào hình vuông hoặc bằng cách nhập số trực tiếp.
info
222
A method for serialization of an image into a file.
info
223
A raster image is a rectangular area of dots called pixels. A picture is created by assigning each dot a color using various drawing tools. All photographs and most pictures found on the web are in fact raster images.
Ảnh mành là một tập hợp điểm có dạng chữ nhật (pixels). Một bức tranh được tạo ra bằng cách gán cho mỗi dấu chấm một màu thông qua các công cụ vẽ khác nhau.Tất cả các ảnh chụp và bức tranh trên mạng trên thực tế là ảnh mành.
info
224
A rectangle can be mapped onto a Bézier patch.
info
225
A rectangle can be moved, scaled in X and Y directions and rotated.
info
226
A rectangle can be turn into arbitrary convex quadrangle as if it were rotated in 3D space and projected back using perspective projection.
info
227
A rentangle representing the viewport of the view with the given ID will be displayed and can be dragged.
Một hình chữ nhật đại diện cho khung nhìn của hiển thị với ID đã cho sẽ được hiển thị và có thể kéo được. 
info
228
A temporary folder, where processed files are put by default.
info
229
A vector image consists of geometric shapes like ellipses, lines, rectangles or glyphs. Individual shapes can be modified at any time and can be filled with solid colors, patterns or color gradients.
info
230
AAA Filters
info
231
AAA Options...
info
232
AARRGGBB value of a color used as a primary color with styles that do not define their own colors.
Giá trị AARRGGBB của một màu được sử dụng như màu chính với kiểu chưa được định nghĩa.
info
233
AARRGGBB value of a color used as a secondary color with styles that do not define their own colors.
Giá trị AARRGGBB của một màu được sử dụng như màu phụ với kiểu chưa được định nghĩa.
info
234
AARRGGBB:
AARRGGBB:
info
235
AFH
info
236
AFH Beveler 2.0a...
info
237
AFH Beveler 2.0b...
info
238
AFH Beveler 2.0c...
info
239
AFH Beveler...
info
240
Abortion
info
I wish there were...
Select background