Nr. | Original expression | Translated expression | ||
---|---|---|---|---|
1541 | The sum of values from the convolution matrix is divided by this factor. | Tổng giá trị từ ma trận chập bị chia bởi yếu tố này. | ||
1542 | The unicode marker is special invisible character that identifies a unicode text file. | |||
1543 | The window will automatically adjust the zoom to display the entire image. | Các cửa sổ sẽ tự động điều chỉnh thu/phóng để hiển thị toàn bộ ảnh. | ||
1544 | This JavaScript code should use the Configuration object to define a configuration dialog. http://wiki.rw-designer.com/Operation_JScript | Mã JavaScript này nên sử dụng đối tượng Cấu hình để định nghĩa hộp thoại . http://wiki.rw-designer.com/Operation_JScript | ||
1545 | This area is too small for a custom configuration dialog. Click here to switch to table view. | Khu vực này là quá nhỏ cho một hộp thoại tùy chỉnh cấu hình. Click vào đây để chuyển sang xem bảng. | ||
1546 | This area is too small for a custom configuration dialog.\n\nClick here to zoom in. | Khu vực này quá nhỏ cho một hộp thoại cấu hình tùy chỉnh.Click vài đây để phóng to lên. | ||
1547 | This box allows you to display only files of selected types. When storing files, this box may influence the file format of the saved file. | Hộp này cho phép bạn dùng để hiển thị các kiểu tệp được chọn. khi tệp được lưu trữ, hộp này sẽ ảnh hưởng đến các định dạng tệp đã lưu trước đó. | ||
1548 | This computer | Máy tính này | ||
1549 | This field controls how transparent or opaque will the text or image be (0-100%). | |||
1550 | This field displays your current folder and allows you to quickly switch to parent folders. | Trường này hiển thị thư mục hiện tại của bạn và cho phép bạn nhanh chóng chuyển sang thư mục mẹ. | ||
1551 | This is a commercial software application and a valid license is needed to use it. Without a license, the software may be used for evaluation purposed only. | |||
1552 | This list contains names of currently available layouts. Use the toolbar buttons above the box to control the layouts. Double-click an layout to configure it. | |||
1553 | This operation is performed on the extracted document part. | Hoạt động này được thực hiện trên một phần tài liệu trích. | ||
1554 | This operation will be performed on the transformed document. | Hành động này sẽ được thực hiện trên các tài liệu đã chuyển đổi. | ||
1555 | This parameter controls the maximum coverage of each painted pattern. | |||
1556 | This setting controls how to combine the outline with the original shape. | Thiết lập này điều chỉnh việc kết hợp các viền với hình gốc. | ||
1557 | This table shows file types supported by this application. Set a check mark to the left of a file type that should be associated in shell. | Bảng này cho thấy các loại tập tin được hỗ trợ bởi ứng dụng này. Đặt một dấu check bên trái của một loại tập tin cần được liên kết với ứng dụng này. (Các file với đuôi này khi mở sẽ mở bằng ứng dụng RealWorld Designer) | ||
1558 | This value constrols shadow density. Higher value means darker shadow. | Giá trị này điều chỉnh mật độ của bóng. Giá trị càng cao có nghĩa là càng tối. | ||
1559 | This window shows structure of the configuration. Select an item to display its configuration in the right pane. Items marked with small dialog icon have custom configuraton dialogs. | |||
1560 | This wizard creates a new image from the current content of your desktop. This window will disappear for a moment while capturing is performed. | Trình này tạo ra một hình ảnh mới từ nội dung hiện tại của màn hình. Cửa sổ này sẽ biến mất cho đến khi màn hình được chụp. |