Nr. | Original expression | Translated expression | ||
---|---|---|---|---|
1621 | Use a height map to displace pixels in the image. Height gradient defines the displacement direction and amount. | Sử dụng chiều cao ánh xạ để di dời các pixel trong ảnh. Chiều cao građien xác định hướng và số lượng pixel di dời. | ||
1622 | Use an environment map that would reflect from the beveled image. | Sử dụng môi trường ánh xạ sẽ ánh xạ từ ảnh bị vát nghiêng | ||
1623 | Use combination of resampling and retargeting to adjust image dimensions (and aspect ratio) while preserving content. | |||
1624 | Use default database | |||
1625 | Use desktop size | |||
1626 | Use the "%s" tool and draw a bubble around it. | |||
1627 | Use the controls to select font family, style, and size. | Sử dụng điều khiển để chọn hệ thống font, kiểu font và cỡ font. | ||
1628 | Use this wizard to capture an image from a webcam conected to your computer or from a WIA compatible scanner. | |||
1629 | Value | Giá trị | ||
1630 | Value added to the final pixel. | Giá trị đã thêm vào pixel cuối. | ||
1631 | Value in degrees specifying how much is the image rotated clockwise. | Giá trị (đơn vị là độ) xác định góc xoay của ảnh theo chiều kim đồng hồ. | ||
1632 | Value in pixels added to current cavas size. Negative values are allowed. | Giá trị pixel được thêm vào khung vẽ hiện tại. Cho phép giá trị âm. | ||
1633 | Value in pixels determining new size of the canvas. | Giá trị (tính bằng pixel) xác định cỡ mới của khung vẽ | ||
1634 | Values in the convolution matrix represent weights of pixels. The number of rows and columns must be odd. | Giá trị trong ma trận chập đại diện cho trọng số của pixel. Số lượng các hàng và cột phải là lẻ. | ||
1635 | Vertical | Dọc | ||
1636 | Vertical division: | Chia dọc : | ||
1637 | Vertical edge detection | Hiện cạnh dạng sọc đứng | ||
1638 | Vertical offset: | Lệch dọc : | ||
1639 | View | |||
1640 | View Type |
Find out how Vista icons differ from XP icons.
See how RealWorld Icon Editor handles Vista icons.