Nr. | Original expression | Translated expression | ||
---|---|---|---|---|
181 | A Halo... | |||
182 | A Lightning Maker... | |||
183 | A Little Bumpy Along... | |||
184 | A Little Colour Adjustment... | |||
185 | A Little Into The Mono... | |||
186 | A Little More For The... | |||
187 | A Puddle... | |||
188 | A Round Kind Of Thing... | |||
189 | A ShapeCutter... | |||
190 | A Smart Kind of Thing... | |||
191 | A Warper... | |||
192 | A constant used when evaluating the fractals (except Mandelbrot set). Change the value by clicking in the square or by entering numbers directly. | Hằng số được sử dụng khi đánh giá Fractals (trừ tập Mandelbrot). Thay đổi giá trị bằng cách nhấn vào hình vuông hoặc bằng cách nhập số trực tiếp. | ||
193 | A method for serialization of an image into a file. | |||
194 | A raster image is a rectangular area of dots called pixels. A picture is created by assigning each dot a color using various drawing tools. All photographs and most pictures found on the web are in fact raster images. | Ảnh mành là một tập hợp điểm có dạng chữ nhật (pixels). Một bức tranh được tạo ra bằng cách gán cho mỗi dấu chấm một màu thông qua các công cụ vẽ khác nhau.Tất cả các ảnh chụp và bức tranh trên mạng trên thực tế là ảnh mành. | ||
195 | A rectangle can be mapped onto a Bézier patch. | |||
196 | A rectangle can be moved, scaled in X and Y directions and rotated. | |||
197 | A rectangle can be turn into arbitrary convex quadrangle as if it were rotated in 3D space and projected back using perspective projection. | |||
198 | A rentangle representing the viewport of the view with the given ID will be displayed and can be dragged. | Một hình chữ nhật đại diện cho khung nhìn của hiển thị với ID đã cho sẽ được hiển thị và có thể kéo được. | ||
199 | AAA Blender... | |||
200 | AAA Filters |
Find out how Vista icons differ from XP icons.
See how RealWorld Icon Editor handles Vista icons.