Nr. | Original expression | Translated expression | ||
---|---|---|---|---|
101 | 4-bits palette | |||
102 | 4-bits palette RLE compressed | |||
103 | 8-bits palette | |||
104 | 8-bits palette RLE compressed | |||
105 | < add new effect > | < thêm hiệu ứng mới > | ||
106 | < not set > | |||
107 | <- | <- | ||
108 | <default> | |||
109 | A raster image is a rectangular area of dots called pixels. A picture is created by assigning each dot a color using various drawing tools. All photographs and most pictures found on the web are in fact raster images. | Ảnh mành là một tập hợp điểm có dạng chữ nhật (pixels). Một bức tranh được tạo ra bằng cách gán cho mỗi dấu chấm một màu thông qua các công cụ vẽ khác nhau.Tất cả các ảnh chụp và bức tranh trên mạng trên thực tế là ảnh mành. | ||
110 | A rectangle can be mapped onto a Bézier patch. | |||
111 | A rectangle can be moved, scaled in X and Y directions and rotated. | |||
112 | A rentangle representing the viewport of the view with the given ID will be displayed and can be dragged. | Một hình chữ nhật đại diện cho khung nhìn của hiển thị với ID đã cho sẽ được hiển thị và có thể kéo được. | ||
113 | A short description of this operation displayed in status bar or tooltip. | |||
114 | A temporary folder, where processed files are put by default. | |||
115 | About RealWorld Photos | |||
116 | Absolute path to the image to use as watermark. | |||
117 | Absolute size: | |||
118 | Account | Tài khoản | ||
119 | Acquire image from Windows Image Acquisition (WIA) compatible scanner or webcam. | |||
120 | Activate RealWorld Photos |