Nr. | Original expression | Translated expression | ||
---|---|---|---|---|
1701 | The main travel direction of the fire particles. | Hướng cháy | ||
1702 | The name or path of the selected file. If the path is not absolute, the folder selected above is considered the base of the relative path. | |||
1703 | The radius of the internal empty space relative to the whole size. | Bán kính của không gian trống bên trong phụ thuộc toàn bộ kích thước. | ||
1704 | The resulting region is smoothed removing individual selected or not selected pixels. | |||
1705 | The selected action is performed when a key is pressed and the control has focus. | |||
1706 | The selection in this view will be synchronized with other views in the same group. | Sự lựa chọn trong hình vẽ này sẽ được đồng bộ với các hình khác trong cùng một nhóm. | ||
1707 | The selection in this view will be synchronized with other views with the same ID. | Việc lựa chọn trong hiển thị này sẽ được đồng bộ với các hiển thị khác với cùng một ID. | ||
1708 | The sharp edge of the join is cut. | Cắt các cạnh nhọn của chỗ nối. | ||
1709 | The status bar displays descriptions for menu or toolbar commands and various states of the application. You may influence some of the states by clicking on them. | |||
1710 | The sum of values from the convolution matrix is divided by this factor. | Tổng giá trị từ ma trận chập bị chia bởi yếu tố này. | ||
1711 | The view used in color selection dialogs. | Chế độ xem được sử dụng trong các hộp thoại chọn màu. | ||
1712 | The window will automatically adjust the zoom to display the entire image. | Các cửa sổ sẽ tự động điều chỉnh thu/phóng để hiển thị toàn bộ ảnh. | ||
1713 | These commands will work with the extracted document part. | |||
1714 | This JavaScript code should use the Configuration object to define a configuration dialog. http://wiki.rw-designer.com/Operation_JScript | Mã JavaScript này nên sử dụng đối tượng Cấu hình để định nghĩa hộp thoại . http://wiki.rw-designer.com/Operation_JScript | ||
1715 | This area is too small for a custom configuration dialog. Click here to switch to table view. | Khu vực này là quá nhỏ cho một hộp thoại tùy chỉnh cấu hình. Click vào đây để chuyển sang xem bảng. | ||
1716 | This area is too small for a custom configuration dialog.\n\nClick here to zoom in. | Khu vực này quá nhỏ cho một hộp thoại cấu hình tùy chỉnh.Click vài đây để phóng to lên. | ||
1717 | This box allows you to display only files of selected types. When storing files, this box may influence the file format of the saved file. | Hộp này cho phép bạn dùng để hiển thị các kiểu tệp được chọn. khi tệp được lưu trữ, hộp này sẽ ảnh hưởng đến các định dạng tệp đã lưu trước đó. | ||
1718 | This computer | Máy tính này | ||
1719 | This field displays your current folder and allows you to quickly switch to parent folders. | Trường này hiển thị thư mục hiện tại của bạn và cho phép bạn nhanh chóng chuyển sang thư mục mẹ. | ||
1720 | This function allows you to publish your cursor on the web. |