Nr. | Original expression | Translated expression | ||
---|---|---|---|---|
961 | Import Linux cursor | Nhập con trỏ Linux | ||
962 | Import Window Layout Configuration | |||
963 | Import all supported image sizes | Nhập tất cả các kích thước ảnh được hỗ trợ | ||
964 | Import color swatches from a file. | |||
965 | Import cursor | Nhập con trỏ | ||
966 | Import cursor in Linux XCursor format. | Nhập con trỏ ở định dạng Linux XCursor. | ||
967 | Import images that best fit the default Windows cursor format (32x32 pixels) | Nhập hình ảnh chất lượng tốt nhất phù hợp với định dạng con trỏ Windows mặc định (32x32 pixels) | ||
968 | Import layer... | Nhập lớp... | ||
969 | Import mask... | Nhập màn che... | ||
970 | In multi-point mode, the flood filing has multiple starting points. Final pixel difference is the minumum difference from each start point. | |||
971 | Increase brightness | |||
972 | Increase contrast | Tăng độ tương phản | ||
973 | Increase image magnification by one step. | Tăng độ phóng đại hình ảnh chỉ với một bước. | ||
974 | Increase or decrease canvas size. Define position of the original image. | Tăng hoặc giảm kích thước khung vẽ, xác định vị trí của ảnh gốc. | ||
975 | Increase outline width | Tăng chiều rộng đường viền | ||
976 | Increase pixels' transparency. | Tăng độ trong suốt của pixel | ||
977 | Increase width of shape outline by 1 pixel or by 5 pixels if CTRL key is down. | Tăng chiều rộng của viền lên 1 pixel hoặc 5 pixels, nếu phím CTRL được nhấn. | ||
978 | Indicates the currently used value for outline width. | |||
979 | Indicates the initial status of the panel. If enabled, the panel is not visible. | |||
980 | Indicates whether to use standard size (32 x 32 pixels) or custom size. |