Nr. | Original expression | Translated expression | ||
---|---|---|---|---|
281 | Mark all available items or objects as selected. | Đánh dấu tất cả các phần tử có sẵn, hoặc các đối tượng đã được chọn. | ||
282 | Maximum color value. Recommended values are 1 (the native HDR range), 100 (percent range), or 255 (classic 8-bit color). | Giá trị màu sắc tối đa. Giá trị đề nghị là 1 (nếu là HDR), 100 (nếu là phần trăm), hoặc 255 (nếu là 8-bit color). | ||
283 | Media | Thông tin | ||
284 | Merge layers | Kết hợp các lớp | ||
285 | Message displayed when no sub-document is available. | |||
286 | Miter joins | Khớp nghiêng 45 độ. | ||
287 | Modify Handle Coordinates | |||
288 | More &transformations | Nhiều &biến đổi hơn | ||
289 | More about authors and license | |||
290 | More information | Thêm thông tin | ||
291 | More options | Thêm tùy chọn | ||
292 | Mouse gestures... | Thao tác nhanh bằng con trỏ... | ||
293 | Move layer down | Di chuyển lớp xuống | ||
294 | Move layer up | Di chuyển lớp lên | ||
295 | Name | Tên | ||
296 | Name of the default operation. | |||
297 | New raster image | Tạo ảnh mành | ||
298 | New vector image | Tạo ảnh vectơ | ||
299 | News | Tin tức | ||
300 | No caps | Không caps |
Find out how Vista icons differ from XP icons.
See how RealWorld Icon Editor handles Vista icons.