Nr. | Original expression | Translated expression | ||
---|---|---|---|---|
1601 | Set image color depth to 32bits. 32bits images (Windows XP icons) may contain pixels fo any color and any level of transparency. | |||
1602 | Set maximum number of processor cores to use and monitor application performance. | |||
1603 | Set new canvas size and position of the original image.<br><br><a href="http://wiki.rw-designer.com/Raster_Image_-_Canvas_Size">More information</a>. | Thiết lập lại kích thước khung vẽ mới và vị trí của ảnh gốc.<br><br><a href="http://wiki.rw-designer.com/Raster_Image_-_Canvas_Size">Thêm thông tin</a>. | ||
1604 | Set outline width of a shape to the predefined value. | |||
1605 | Set size to %ix%i | |||
1606 | Set size to: | Định cỡ : | ||
1607 | Set the current primary color by clicking an image a pixel. Hold down Shift to set secondary color. | Thiết lập màu chính bằng cách nhấp vào một pixels ảnh. Giữ phím Shift chuyển sang dùng màu phụ. | ||
1608 | Set the state of all selected boolean items to false. | |||
1609 | Set the state of all selected boolean items to true. | |||
1610 | Set the value to 0 to repeat the animation indefinitely. Note: the viewer in the editor ignores this setting. | Thiết lập giá trị là 0 để lặp lại ảnh động vô thời hạn. Lưu ý: trình xem trong trình soạn thảo bỏ qua thiết lập này. | ||
1611 | Set the zoom factor of the selection to 100%. | Thiết lập hệ số thu/phóng của các đối tượng đã chọn là 100%. | ||
1612 | Set to | |||
1613 | Set to 0 use all available cores. | |||
1614 | Shadow | Bóng | ||
1615 | Shadow color and intensity. | |||
1616 | Shadow only | Bóng cả trong và ngoài | ||
1617 | Shadow position: | Vị trí bóng : | ||
1618 | Shadow size: | Kích cỡ bóng : | ||
1619 | Shape | |||
1620 | Shape gradient |