Nr. | Original expression | Translated expression | ||
---|---|---|---|---|
961 | Move, resize and rotate | Di chuyển, thay đổi kích cỡ và xoay | ||
962 | Move, rotate, scale or apply perspective transformation to the selected area. | Di chuyển, xoay, tỉ lệ xích hoặc ghép hình phối cảnh tới khu vực được chọn | ||
963 | Move: | |||
964 | Multi-point flood fill | Tô kín đa điểm | ||
965 | Multiple source points | Đa nguồn điểm | ||
966 | Multiply alpha value of every pixel by 0-200%. Alpha value controls the opacity of a pixel. Decreasing alpha will make pixels more transparent. | Nhân giá trị alpha của mỗi pixel với 0-200%. Giá trị alpha kiểm soát độ mờ đục của một pixel. Giảm alpha sẽ làm cho các pixel trong suốt hơn. | ||
967 | Multiply color | |||
968 | Nahradit: | |||
969 | Name | Tên | ||
970 | Name is displayed before its buttons. | Tên được hiển thị trước nút của nó. | ||
971 | Name of this batch operation. Displayed in the Operations box. Can use multilanguage format. | |||
972 | Name: | Tên : | ||
973 | Near density: | |||
974 | Nearest pixel | Pixel gần nhất | ||
975 | Never | |||
976 | New image | |||
977 | New plain text | |||
978 | New text document | |||
979 | News | Tin tức | ||
980 | No adjustment |
Find out how Vista icons differ from XP icons.
See how RealWorld Icon Editor handles Vista icons.