Nr. | Original expression | Translated expression | ||
---|---|---|---|---|
441 | Select &all | Chọn &hết | ||
442 | Select &all (%s) | Chọn tất &cả (%s) | ||
443 | Select Location | Chọn Vị Trí | ||
444 | Select a region similar to the clicked pixel. Hold down CTRL and/or SHIFT to combine the new selection with the current one. | Chọn một vùng tương tự như pixel đã click. Giữ phím CTRL và / hoặc phím Shift để kết hợp vùng mới chọn với vùng hiện hành. | ||
445 | Select all objects that are currently not selected. | Chọn tất cả các đối tượng hiện chưa được chọn. | ||
446 | Select how to handle multiple open documents. | Chọn cách để xử lí nhiều dữ liệu cùng lúc. | ||
447 | Select how to optimize low color depth image formats inside icons. | |||
448 | Select the preferred language. English will be used for strings unavailable in the selected language. | Chọn ngôn ngữ ưa thích. Tiếng Anh sẽ được sử dụng cho các chuỗi không có sẵn trong ngôn ngữ đã chọn. | ||
449 | Selected file formats will be used for newly created documents. | Định dạng tập tin được chọn sẽ được sử dụng cho các dữ liệu mới được tạo ra. | ||
450 | Selected formats will be used for newly created documents in the given order. | Các định dạng được chọn sẽ được sử dụng cho các dữ liệu mới được tạo ra theo thứ tự nhất định. | ||
451 | Send to back | |||
452 | Set background | Thiết lập nền | ||
453 | Set maximum number of processor cores to use and monitor application performance. | |||
454 | Set to 0 use all available cores. | |||
455 | Shadow | Bóng | ||
456 | Shape | |||
457 | Shape gradient | |||
458 | Shapeshifter | |||
459 | Sharpen... | Làm sắc nét ... | ||
460 | Show active layer only | Hiển thị lớp hoạt động |