Nr. | Original expression | Translated expression | ||
---|---|---|---|---|
1901 | Set new canvas size and position of the original image.<br><br><a href="http://wiki.rw-designer.com/Raster_Image_-_Canvas_Size">More information</a>. | Thiết lập lại kích thước khung vẽ mới và vị trí của ảnh gốc.<br><br><a href="http://wiki.rw-designer.com/Raster_Image_-_Canvas_Size">Thêm thông tin</a>. | ||
1902 | Set outline width | |||
1903 | Set outline width of a shape to the predefined value. | |||
1904 | Set rasterization mode | |||
1905 | Set size to %ix%i | |||
1906 | Set size to: | Định cỡ : | ||
1907 | Set style ID | |||
1908 | Set the current primary color by clicking an image a pixel. Hold down Shift to set secondary color. | Thiết lập màu chính bằng cách nhấp vào một pixels ảnh. Giữ phím Shift chuyển sang dùng màu phụ. | ||
1909 | Set the state of all selected boolean items to false. | |||
1910 | Set the state of all selected boolean items to true. | |||
1911 | Set the value to 0 to repeat the animation indefinitely. Note: the viewer in the editor ignores this setting. | Thiết lập giá trị là 0 để lặp lại ảnh động vô thời hạn. Lưu ý: trình xem trong trình soạn thảo bỏ qua thiết lập này. | ||
1912 | Set the zoom factor of the selection to 100%. | Thiết lập hệ số thu/phóng của các đối tượng đã chọn là 100%. | ||
1913 | Set tool ID | |||
1914 | Shadow | Bóng | ||
1915 | Shadow density | |||
1916 | Shadow offset | |||
1917 | Shadow only | Bóng cả trong và ngoài | ||
1918 | Shadow position: | Vị trí bóng : | ||
1919 | Shadow size | |||
1920 | Shadow size: | Kích cỡ bóng : |
Find out how Vista icons differ from XP icons.
See how RealWorld Icon Editor handles Vista icons.