Nr. | Original expression | Translated expression | ||
---|---|---|---|---|
621 | Text | Văn bản | ||
622 | Text - Editor | Văn Bản - Trình Soạn | ||
623 | Text in the caption of the window displayed during execution. | Văn bản ở tiêu đề của cửa sổ hiển trong quá trình thực hiện. | ||
624 | Text select | Text select | ||
625 | The Cancel button closes this dialog reverting all changes | Nút Hủy Bỏ đóng hộp thoại này và không thực hiện thay đổi | ||
626 | The Cancel button closes this dialog reverting all changes. | Nút Hủy Bỏ đóng hộp thoại này và không thực hiện thay đổi | ||
627 | The OK button closes this dialog accepting changes made | Nút OK để đóng hộp thoại này và chấp nhận những thay đổi. | ||
628 | The higher the color depth the more colors and transparency levels may the image contain. | Độ sâu của màu càng lớn thì cấp độ màu sắc và tính trong suốt của ảnh càng tăng. | ||
629 | The main travel direction of the fire particles. | Hướng cháy | ||
630 | Thickness | |||
631 | This JavaScript code should use the Configuration object to define a configuration dialog. http://wiki.rw-designer.com/Operation_JScript | Mã JavaScript này nên sử dụng đối tượng Cấu hình để định nghĩa hộp thoại . http://wiki.rw-designer.com/Operation_JScript | ||
632 | This area is too small for a custom configuration dialog. Click here to switch to table view. | Khu vực này là quá nhỏ cho một hộp thoại tùy chỉnh cấu hình. Click vào đây để chuyển sang xem bảng. | ||
633 | This box allows you to display only files of selected types. When storing files, this box may influence the file format of the saved file. | Hộp này cho phép bạn dùng để hiển thị các kiểu tệp được chọn. khi tệp được lưu trữ, hộp này sẽ ảnh hưởng đến các định dạng tệp đã lưu trước đó. | ||
634 | This computer | Máy tính này | ||
635 | This field displays your current folder and allows you to quickly switch to parent folders. | Trường này hiển thị thư mục hiện tại của bạn và cho phép bạn nhanh chóng chuyển sang thư mục mẹ. | ||
636 | This wizard creates a mouse cursor from a picture. The picture is resized to fit the cursor dimenstions. If the picture contains multiple frames placed next to each other in a filmstrip fashion, an animated cursor is created. | Trình này tạo ra một con trỏ từ một ảnh. Những hình ảnh được thay đổi kích cỡ để phù hợp với kích thước con trỏ. Nếu hình ảnh có chứa nhiều khung đặt cạnh nhau trong một chuỗi hình ảnh, sẽ tạo ra con trỏ động. | ||
637 | Thumbnails | |||
638 | Tiles | |||
639 | Time each fire particle lives. Cannot be higher than the number of frames. | Thời gian sống của chấm lửa. Không thể cao hơn số khung. | ||
640 | Tip: Drag and drop a cursor file from Windows Explorer on one of the panels and then click Apply to use that cursor. | Mẹo: Kéo và thả một tập tin con trỏ từ Windows Explorer vào một trong những bảng và sau đó nhấn Áp dụng để sử dụng con trỏ. |